Yahoo Canada Web Search

Search results

  1. The City of Toronto Act, 2006 (COTA) came into force on January l, 2007. With COTA, Toronto’s government has broad powers to pass by-laws regarding matters that range from public safety to the city’s economic, social and environmental well-being, subject to certain limitations.

  2. Toronto (phát âm tiếng Anh: / təˈrɒntoʊ /, địa phương / ˈtrɒnoʊ /) là thành phố đông dân nhất tại Canada và là tỉnh lỵ của tỉnh Ontario. Thành phố nằm ở miền Nam Ontario, tại bờ phía tây bắc của hồ Ontario. Lịch sử Toronto bắt đầu vào cuối thế kỷ 18 khi Vương thất Anh Quốc mua đất từ người bản địa.

  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

  4. The City of Toronto Act is the name of a series of different acts of the Legislative Assembly of Ontario that have governed the organization and political powers of the city since Toronto's original incorporation as a city in 1834.

  5. Dec 9, 2012 · City of Toronto Act, 2006. S.o. 2006, chapter 11 Schedule A. Consolidation Period: From April 1, 2024 to the e-Laws currency date. Last amendment: 2023, c. 17, Sched. 2, s. 20. Preamble. The Assembly recognizes that the City of Toronto, as Ontario’s capital city, is an economic engine of Ontario and of Canada.

  6. Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nghị viện Canada ( tiếng Anh: Parliament of Canada, tiếng Pháp: Parlement du Canada) hay Quốc hội Canada ( tiếng Anh: Congress of Canada, tiếng Pháp: Congrès du canada) là cơ quan lập pháp của Canada, tọa lạc trên Đồi Quốc ...

  7. People also ask

  8. Toàn quyền Canada là chức vụ đại diện cho Quốc vương hay Nữ vương của Canada trong việc thi hành các nhiệm vụ của người trị vì này trên toàn lãnh thổ của Liên bang Canada. Hiện nay, người trị vì của Canada, cùng với 15 quốc gia khác, là Vua Charles III. Vì nhiệm vụ đại ...

  1. People also search for