Yahoo Canada Web Search

Search results

  1. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

  2. Phim cổ trang (giản thể: 古装剧 / 古装片; phồn thể: 古裝劇 / 古裝片; Hán-Việt: cổ trang kịch / cổ trang phiến; tiếng Anh: costume drama, period drama, hoặc period piece) là một thể loại phim chi tiết hóa các phục trang, bối cảnh và đạo cụ sao cho đặc trưng nhất để hợp với ...

  3. Cờ tướng còn gọi là Cờ tướng Trung Quốc ( tiếng Trung: 象棋; bính âm: Xiàngqí, Hán-Việt: Tượng kỳ, tiếng Anh: Chinese Chess hoặc Xiangqi) để phân biệt với cờ tướng Triều Tiên ( janggi) và cờ tướng Nhật Bản ( shogi ), là một trò chơi board game dành cho hai người có nguồn ...

  4. Danh từ. liquidation /ˌlɪ.kwə.ˈdeɪ.ʃən/. Sự thanh toán (nợ... ). Sự đóng cửa (công ty), sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh . to go into liquidation — thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh; vỡ nợ, phá sản (công ty) Sự bán chạy, sự bán tống (hàng hoá còn tồn lại).

  5. đánh cờ tướng online, game co tuong; trò chơi bảng chiến lược cho hai người chơi; tướng của tướng quân (vua) để giành chiến thắng; tương tự như cờ vua phương tây; thêm mảnh pháo và voi.

  6. en.wikipedia.org › wiki › Viet_CongViet Cong - Wikipedia

    The Viet Cong called for the unification of Vietnam and the overthrow of the American-backed South Vietnamese government. The Viet Cong's best-known action was the Tet Offensive, an assault on more than 100 South Vietnamese urban centers in 1968, including an attack on the U.S. embassy in Saigon.

  7. Liquidation (Econ) Phát mại. + Đây là quá trình chấm dứt sự tồn tại của một công ty, tài sản của nó được phát mại và phân chia cho các chủ nợ của nó và trong trường hợp còn dư thừa thì được chia cho các thành viên trong công ty.

  1. People also search for