Yahoo Canada Web Search

Search results

  1. William, Thân vương xứ Wales (William Arthur Philip Louis; sinh vào ngày 21 tháng 6 năm 1982) là một thành viên của Vương thất Anh. William là trưởng nam của Charles III, Quốc vương của Vương quốc Anh và cố Vương phi Diana xứ Wales, và là cháu nội của cố Nữ vương Elizabeth II.

  2. Thân vương xứ Wales (tiếng Wales: Tywysog Cymru, tiếng Anh: Prince of Wales), còn gọi là Công tước xứ Wales (tại Việt Nam thường dịch sai thành Hoàng tử/Hoàng thân xứ Wales), là một tước hiệu theo truyền thống thường được trao cho Trữ quân của quốc vương đang trị vì Vương ...

  3. Catherine, Vương phi xứ Wales (Catherine Elizabeth Middleton; sinh ngày 9 tháng 1 năm 1982), hay còn thường được biết đến với biệt danh là Kate và thường được báo chí Việt Nam gọi là Công nương Kate, là vợ của William, Thân vương xứ Wales, con trai trưởng của Charles III, Quốc vương ...

  4. William, Prince of Wales (William Arthur Philip Louis; born 21 June 1982), is the heir apparent to the British throne. He is the elder son of King Charles III and Diana, Princess of Wales. William was born during the reign of his paternal grandmother, Queen Elizabeth II. He was educated at Wetherby School, Ludgrove School and Eton College.

  5. Vương phi xứ Wales (tiếng Anh: Princess of Wales; tiếng Wales: Tywysoges Cymru), còn được gọi là Công nương xứ Wales và Công chúa xứ Wales theo vài cách dịch ở Việt Nam, là danh hiệu dành cho vợ của Thân vương xứ Wales.

  6. Diana Spencer, Thân vương phi xứ Wales (Diana Frances Spencer; 1 tháng 7 năm 1961 – 31 tháng 8 năm 1997), báo chí Việt Nam thường gọi là Công nương thay vì là Vương phi, là vợ thứ nhất của Charles, Thân vương xứ Wales (sau này là Quốc vương Charles III) , con trai trưởng của cố Nữ vương ...

  7. Nữ vương Elizabeth đã phong Philip làm Prince of the United Kingdom (Thân vương Vương quốc Anh) năm 1957, từ đó tước hiệu đúng của ông là His Royal Highness The Prince Philip, Duke of Edinburgh. [3]

  1. People also search for