Search results
Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, viết tắt: SEA) là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á, bao gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía đông nam của tiểu lục địa Ấn Độ và phía tây bắc của Úc. [5] Đông Nam Á có phía bắc giáp Đông Á, phía tây giáp Nam Á và ...
Đúp-ni-um. Đại Hàn. Đại La Lạt Ma. Đại danh. Đạo Lão. Đạo Ấn. In the Northern Sotho-English dictionary you will find more translations. Translation for 'Đông Nam Á' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Southeast Asia, SEA, southeast asia are the top translations of "Đông Nam Á" into English. Sample translated sentence: Muỗi có thể đẻ trứng trong bất kỳ vũng nước nào đọng lâu hơn bốn ngày.—Đông Nam Á. ↔ Mosquitoes can breed in any puddle lasting longer than four days. —Southeast Asia.
Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "Đông Nam Á" trong Anh. Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. more_vert. Association of Southeast Asian Nations.
Aug 27, 2022 · Đông Nam Á hiện tại có tất cả 11 quốc gia, bao gồm: Các nước Đông Nam Á cùng tham gia vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), ngoại trừ Đông Timor. Đây là một tổ chức thể hiện tinh thần đoàn kết của các quốc gia Đông Nam Á, hợp tác cùng phát triển kinh tế, văn ...
Đông Nam Á là một tiểu vùng của châu Á, có tất cả 11 quốc gia với sự đa dạng về tôn giáo, văn hóa và lịch sử. Các nước Đông Nam Á nằm ở phía Đông của Tiểu Lục địa Ấn Độ, phía Nam Trung Quốc và phía bắc của Úc, giữa Ấn Độ Dương (phía tây) và Thái Bình Dương (ở phía đông). Đây cũng là một trong ...