Search results
IN ABSENTIA ý nghĩa, định nghĩa, IN ABSENTIA là gì: 1. while the person involved is not present: 2. while the person involved is not present: . Tìm hiểu thêm.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
The award was given to Sarah in absentia due to her travels.. Giải thưởng đã được trao cho Sarah trong khi cô đang đi du lịch.
“Absentia” là một từ xuất phát từ tiếng Latin, mang nghĩa “trong trạng thái vắng mặt.” Trong ngữ cảnh pháp lý, thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ các quyết định hoặc sự kiện diễn ra khi một cá nhân không có mặt, chẳng hạn như phiên tòa vắng mặt hay phán quyết vắng mặt.
Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'in absentia' trong tiếng Việt. in absentia là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
The defendant was sentenced in absentia, as he failed to appear in court for his trial. Bị cáo đã bị tuyên án vắng mặt, do anh ta không có mặt tại tòa cho phiên xử của mình. The award ceremony was held in absentia, with winners receiving their trophies by mail.