Search results
Ure Noun. Một chất dính được bôi lên da để làm cho nó mịn màng hơn hoặc để điều trị một căn bệnh. A sticky substance that is put on the skin to make it smoother or to treat a disease. She applied ure to her skin to make it smoother. Cô ấy bôi ure lên da để làm cho nó mịn màng hơn. The spa used ...
Vietnamese-English dictionary. urea. noun. chemical compound. ( A-mô-ni-ắc và urê được sinh ra khi cơ thể chúng ta phân huỷ protein . ( Ammonia and urea are left over when your body breaks down protein . wikidata. Phrases similar to "urê" with translations into English. chứng tăng urê-huyết.
Translation of "inure" into Vietnamese. có hiệu lực, có lợi, có tác dụng are the top translations of "inure" into Vietnamese. Sample translated sentence: The world soon gets desensitized, inured to violence. ↔ Do đó thế giới quen đi, không còn xúc động trước bạo lực. inure verb grammar.
Phép dịch "inure" thành Tiếng Việt. có hiệu lực, có lợi, có tác dụng là các bản dịch hàng đầu của "inure" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: The world soon gets desensitized, inured to violence. ↔ Do đó thế giới quen đi, không còn xúc động trước bạo lực. inure verb ngữ pháp ...
inure. inure /i'njuə/ (enure) /i'njuə/. ngoại động từ. làm cho quen. to inure someone to hardship: làm cho quen với sự gian khổ. nội động từ. (pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng. có lợi. to serve common interest inures to one's own: phục vụ quyền lời chung, có lợi cho quyền lợi riêng.
Vietnamese Cách sử dụng "urea" trong một câu. India produces 21-22 million tonnes of urea and imports the balance requirement. That's why we went for large-scale imports of urea and later on created a better infrastructure for urea production within the country. Gas-based urea plants will rank fourth in the priority list and power ...
Biuret. Triuret. Thiourea. Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu. được lấy ở 25 °C, 100 kPa. Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu. Urea là một hợp chất hữu cơ của carbon, nitơ, oxy và hydro, với công thức C O N 2 H 4 hay (NH 2) 2 C O và cấu trúc chỉ ra ở bên phải. [1][2] Urea ...