Yahoo Canada Web Search

Search results

  1. Tiếng Anh. Cách phát âm. IPA: /ˌlɪ.kwə.ˈdeɪ.ʃən/ Danh từ. liquidation /ˌlɪ.kwə.ˈdeɪ.ʃən/ Sự thanh toán (nợ... ). Sự đóng cửa (công ty), sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh . to go into liquidation — thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh; vỡ nợ, phá sản (công ty) Sự bán chạy, sự bán tống (hàng hoá còn tồn lại).

  2. Dec 30, 2019 · Giải thể hay thanh lí (tiếng Anh: Liquidation) là quá trình dẫn tới việc chấm dứt sự tồn tại của công ty với tư cách một pháp nhân.

  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

    • Thông Dụng
    • Chuyên ngành
    • Các Từ Liên Quan

    Danh từ

    1. 1.1. to go into liquidation 1.2. thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh; vỡ nợ, phá sản (công ty)

    Kinh tế

    1. 1.1. clean risk at liquidation 1.2. rủi ro khi thanh lý 1.3. clean risk at liquidation 1.4. rủi ro trơn khi thanh lý 1.5. company in liquidation 1.6. công ty đang thanh lý 1.7. compulsory liquidation 1.8. thanh lý bắt buộc 1.9. conditional liquidation 1.10. thanh lý có điều kiện 1.11. creditors' voluntary liquidation 1.12. thanh lý tự nguyện của các trái chủ 1.13. legal liquidation 1.14. bán thanh lý 1.15. legal liquidation 1.16. việc bán thanh lý pháp định 1.17. liquidation committee 1.18...

    Từ đồng nghĩa

    1. clearance , eradication , purge , removal , riddance , extermination , extinction , extinguishment , extirpation , obliteration

  4. Liquidation (Econ) Phát mại. + Đây là quá trình chấm dứt sự tồn tại của một công ty, tài sản của nó được phát mại và phân chia cho các chủ nợ của nó và trong trường hợp còn dư thừa thì được chia cho các thành viên trong công ty.

  5. noun. sự thanh toán. The liquidation of the company is imminent. (Bản dịch của liquidation từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của liquidation. liquidation. If they do not, the credible threat of a supplier is one concerning liquidation, not simply exit, and can again raise the potential for hold-up problems.

  6. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ liquidation trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.

  1. People also search for