Yahoo Canada Web Search

Search results

      • liquidation /ˌlɪ.kwə.ˈdeɪ.ʃən/ Sự thanh toán (nợ...). Sự đóng cửa (công ty), sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh. to go into liquidation — thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh; vỡ nợ, phá sản (công ty) Sự bán chạy, sự bán tống (hàng hoá còn tồn lại). (Nghĩa bóng) Sự trừ khử, sự tiểu trừ, sự thủ tiêu.
      vi.wiktionary.org/wiki/liquidation
  1. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  2. noun. sự thanh toán. The liquidation of the company is imminent. (Bản dịch của liquidation từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của liquidation. liquidation. If they do not, the credible threat of a supplier is one concerning liquidation, not simply exit, and can again raise the potential for hold-up problems.

  3. Liquidation is the process of winding up a business, organization, or estate by selling off assets and distributing the proceeds to creditors or shareholders. Liquidation may be voluntary or involuntary and can occur due to financial insolvency, bankruptcy, or other reasons.

  4. Liquidation (Econ) Phát mại. + Đây là quá trình chấm dứt sự tồn tại của một công ty, tài sản của nó được phát mại và phân chia cho các chủ nợ của nó và trong trường hợp còn dư thừa thì được chia cho các thành viên trong công ty.

  5. Dec 30, 2019 · Giải thể hay thanh lí (tiếng Anh: Liquidation) là quá trình dẫn tới việc chấm dứt sự tồn tại của công ty với tư cách một pháp nhân.

  6. LIQUIDATION ý nghĩa, định nghĩa, LIQUIDATION là gì: 1. the process of closing a business, so that its assets can be sold to pay its debts, or an…. Tìm hiểu thêm.

  1. People also search for