Yahoo Canada Web Search

Search results

  1. liquidation /ˌlɪ.kwə.ˈdeɪ.ʃən/ Sự thanh toán (nợ... ). Sự đóng cửa (công ty), sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh. to go into liquidation — thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh; vỡ nợ, phá sản (công ty) Sự bán chạy, sự bán tống (hàng hoá còn tồn lại).

  2. Cờ tướng còn gọi là Cờ tướng Trung Quốc ( tiếng Trung: 象棋; bính âm: Xiàngqí, Hán-Việt: Tượng kỳ, tiếng Anh: Chinese Chess hoặc Xiangqi) để phân biệt với cờ tướng Triều Tiên ( janggi) và cờ tướng Nhật Bản ( shogi ), là một trò chơi board game dành cho hai người có nguồn ...

  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

  4. noun. sự thanh toán. The liquidation of the company is imminent. (Bản dịch của liquidation từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của liquidation. liquidation. Opium had begun its outward and downward 'liquidation' by the early seventeenth century. Từ Cambridge English Corpus.

  5. Nguyễn Phú Trọng (14 tháng 4 năm 1944 – 19 tháng 7 năm 2024) là một chính khách người Việt Nam. Ông từng đảm nhiệm chức vụ Ủy viên Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam từ ngày 19 tháng 1 năm 2011 cho đến khi qua đời vào ngày 19 tháng 7 ...

  6. Liquidation (Econ) Phát mại. + Đây là quá trình chấm dứt sự tồn tại của một công ty, tài sản của nó được phát mại và phân chia cho các chủ nợ của nó và trong trường hợp còn dư thừa thì được chia cho các thành viên trong công ty.

  7. LIQUIDATION ý nghĩa, định nghĩa, LIQUIDATION là gì: 1. the process of closing a business, so that its assets can be sold to pay its debts, or an…. Tìm hiểu thêm.

  1. People also search for